His immature behavior annoyed everyone.
Dịch: Hành vi chưa trưởng thành của anh ấy làm mọi người khó chịu.
She made an immature decision that she later regretted.
Dịch: Cô ấy đã đưa ra một quyết định chưa trưởng thành mà sau này cô ấy hối tiếc.
sửa đổi, sửa chữa, bổ sung (đặc biệt trong các văn bản, luật lệ, chính sách)