The distribution of resources was inequitable.
Dịch: Việc phân phối tài nguyên là không công bằng.
The inequitable treatment of employees led to dissatisfaction.
Dịch: Sự đối xử không công bằng với nhân viên đã dẫn đến sự không hài lòng.
không công bằng
bất công
sự bất công
đánh giá ngang bằng
15/06/2025
/ˈnæʧərəl toʊn/
Sự tham gia bất ngờ
Ướt đẫm
trò chơi dùng tay
lãnh thổ của Pháp
Thời gian Việt Nam
Kỳ vọng lớn
cảm thụ âm nhạc
Cuộc diễu hành ánh sáng