The speech was inciting violence among the crowd.
Dịch: Bài phát biểu đã kích động bạo lực trong đám đông.
He was accused of inciting hatred against the minority.
Dịch: Anh ta bị buộc tội xúi giục thù hận chống lại các nhóm thiểu số.
xúi giục
kích thích
sự kích động
15/12/2025
/stɔːrm nuːm.bər θriː/
Chung kết ngược
rất nhiều, một khối lượng lớn
hội chúng
mùa giải sân cứng
chai thuốc
thịt heo băm
đồ đeo tay
Liên hoan phim Cannes