The committee voted in favor of the new policy.
Dịch: Ủy ban đã bỏ phiếu ủng hộ chính sách mới.
She spoke in favor of the proposed changes.
Dịch: Cô ấy đã phát biểu ủng hộ những thay đổi được đề xuất.
cục, vón cục, lổn nhổn (thường dùng để mô tả về kết cấu hoặc trạng thái không đều của vật thể)