The performance impressed the fans.
Dịch: Màn trình diễn đã gây ấn tượng với người hâm mộ.
He wanted to impress his fans with a new song.
Dịch: Anh ấy muốn gây ấn tượng với người hâm mộ bằng một bài hát mới.
làm người hâm mộ kinh ngạc
làm người hâm mộ ngạc nhiên
ấn tượng
gây ấn tượng
27/07/2025
/ˈæsfɔlt/
chương trình học
Mỹ phẩm cao cấp
vị trí bất hợp pháp
rút khỏi làng giải trí
Hợp tác nghiên cứu
chăm sóc phòng ngừa
đào tạo chiến lược
quản lý nguồn nhân lực