She was imploring him to forgive her.
Dịch: Cô ấy đã cầu khẩn anh tha thứ cho cô.
The child looked up at her with imploring eyes.
Dịch: Đứa trẻ nhìn lên cô với đôi mắt cầu khẩn.
cục, vón cục, lổn nhổn (thường dùng để mô tả về kết cấu hoặc trạng thái không đều của vật thể)