The streetlights illuminate the road at night.
Dịch: Đèn đường chiếu sáng con đường vào ban đêm.
The teacher used a diagram to illuminate the concepts.
Dịch: Giáo viên đã sử dụng một sơ đồ để làm sáng tỏ các khái niệm.
thắp sáng
làm rõ
sự chiếu sáng
được chiếu sáng
24/09/2025
/ˈskɒl.ə.ʃɪp ɪɡˈzæm/
họ hàng nữ
Lừa dối người dùng
Hành động mang ý nghĩa sâu sắc hoặc biểu tượng rõ ràng
sự đánh bại, sự chinh phục
Quản lý rừng
màu đặc biệt
giờ kết thúc làm việc
sự tiếp nhận vốn