The honored guest gave a speech at the ceremony.
Dịch: Khách mời vinh dự đã có bài phát biểu tại buổi lễ.
We were pleased to have an honored guest at our event.
Dịch: Chúng tôi rất vui khi có một khách mời vinh dự tại sự kiện của mình.
The honored guest received a standing ovation.
Dịch: Khách mời vinh dự đã nhận được sự hoan nghênh nhiệt liệt.
quá trình ghi lại hình ảnh, thường sử dụng thiết bị như máy ảnh, máy quay hoặc thiết bị di động.
Tình yêu kỹ thuật số, thường chỉ tình yêu hoặc mối quan hệ được duy trì chủ yếu qua các phương tiện kỹ thuật số.