This is the highest-rated restaurant in town.
Dịch: Đây là nhà hàng được đánh giá cao nhất trong thị trấn.
Our highest-rated product is the new smartphone.
Dịch: Sản phẩm được đánh giá cao nhất của chúng tôi là điện thoại thông minh mới.
Biến sự tự ti thành động lực tích cực
thành tích hoặc bằng cấp xác nhận năng lực hoặc khả năng của một người, thường dùng để chứng minh khả năng trong lĩnh vực nghề nghiệp hoặc học tập