His hedonism led him to seek pleasure above all else.
Dịch: Chủ nghĩa khoái lạc của anh ấy khiến anh tìm kiếm khoái lạc hơn tất cả mọi thứ.
The philosophy of hedonism emphasizes the pursuit of happiness.
Dịch: Triết lý của chủ nghĩa khoái lạc nhấn mạnh việc theo đuổi hạnh phúc.
Vật hoặc sinh vật ăn xác chết hoặc rác thải, thường là trong tự nhiên hoặc trong quá trình xử lý rác thải