She has a hectic schedule with back-to-back meetings.
Dịch: Cô ấy có một lịch quay dồn dập với các cuộc họp liên tiếp.
The actor had a hectic schedule while filming two movies at once.
Dịch: Nam diễn viên có lịch quay dồn dập khi quay hai bộ phim cùng một lúc.
Biến cơ hội thành công