She gave a heartfelt apology for her mistakes.
Dịch: Cô ấy đã xin lỗi thành tâm vì những sai lầm của mình.
His heartfelt speech moved everyone in the room.
Dịch: Bài phát biểu chân thành của anh ấy đã chạm đến lòng người trong phòng.
chân thành
thật thà
tính chân thành
cảm thấy
29/07/2025
/ˌiːkoʊˌfrendli trænsfərˈmeɪʃən/
rút ngắn chuyến thăm
chất lượng âm thanh
làm dịu trận đấu
Kính lúp
quần lửng ống rộng
nghiên cứu học thuật
Hệ thống hình ảnh
chuyên viên hỗ trợ khách hàng