We need to hasten the process to meet the deadline.
Dịch: Chúng ta cần thúc giục quá trình để kịp hạn cuối.
He hastened to finish his work before the meeting.
Dịch: Anh ấy đã vội vàng hoàn thành công việc trước cuộc họp.
Giới hạn về tài chính hoặc hạn mức chi tiêu trong lĩnh vực tài chính hoặc ngân hàng.