She stood with her hands clasped in front of her.
Dịch: Cô ấy đứng với hai bàn tay nắm chặt trước mặt.
He prayed with his hands clasped tightly.
Dịch: Anh ấy cầu nguyện với hai bàn tay nắm chặt.
hai bàn tay nối lại
hai bàn tay nắm lại với nhau
sự nắm chặt
nắm chặt
05/11/2025
/ˈjɛl.oʊ ˈʌn.jən/
thẻ thưởng
năm sinh
dạo buổi tối
lốc xoáy
tiểu thuyết phản địa đàng
thái độ đáng bàn
các nghề nghiệp kỹ thuật
tổng thể