The speech was glorifying the achievements of the team.
Dịch: Bài phát biểu đã ca ngợi những thành tựu của đội.
She felt that glorifying war was irresponsible.
Dịch: Cô cảm thấy rằng việc ca ngợi chiến tranh là thiếu trách nhiệm.
khen ngợi
tôn vinh
vinh quang
tán dương
15/06/2025
/ˈnæʧərəl toʊn/
cá narwhal
bữa sáng
Trưởng tiếp viên hàng không
Xung đột giữa các cá nhân
tăng cường, làm mãnh liệt hơn
lúa mạch
thói quen cá nhân
dành món quà ý nghĩa