The speech was glorifying the achievements of the team.
Dịch: Bài phát biểu đã ca ngợi những thành tựu của đội.
She felt that glorifying war was irresponsible.
Dịch: Cô cảm thấy rằng việc ca ngợi chiến tranh là thiếu trách nhiệm.
khen ngợi
tôn vinh
vinh quang
tán dương
15/12/2025
/stɔːrm nuːm.bər θriː/
gánh nặng doanh nghiệp
cuộn, xoắn
đại hồi
Chôm chôm
Lối chơi đồng đội
vi phạm pháp luật
danh sách hàng tồn kho
người Romani, thuộc về dân tộc Romani