The speech was glorifying the achievements of the team.
Dịch: Bài phát biểu đã ca ngợi những thành tựu của đội.
She felt that glorifying war was irresponsible.
Dịch: Cô cảm thấy rằng việc ca ngợi chiến tranh là thiếu trách nhiệm.
khen ngợi
tôn vinh
vinh quang
tán dương
08/08/2025
/fɜrst tʃɪp/
kẻ lập dị, người kỳ quặc
quan điểm, góc nhìn
Giáo dục tại nhà
hồ sơ tài chính
sự phản đối
Hối phiếu ngân hàng
Món đặc sản
liên lạc trên không