He obtained a foreign language qualification to apply for the job.
Dịch: Anh ấy đã có chứng chỉ ngoại ngữ để nộp đơn xin việc.
Many universities require a foreign language qualification for admission.
Dịch: Nhiều trường đại học yêu cầu chứng chỉ ngoại ngữ để nhập học.
Chứng khoán trái phiếu doanh nghiệp không thế chấp hoặc trái phiếu chuyển đổi được phát hành bởi một công ty để huy động vốn.