She was focused on her studies.
Dịch: Cô ấy đã tập trung vào việc học.
The team remained focused during the presentation.
Dịch: Đội ngũ đã giữ được sự tập trung trong suốt buổi thuyết trình.
tập trung
chăm chú
sự tập trung
09/06/2025
/ˈpækɪdʒɪŋ ruːlz/
phúc lợi việc làm
sai; không đúng
phân tích kinh tế
Nguồn vốn vay ưu đãi
cằm có rãnh
Chiêu mộ tân binh
sự thiếu hụt, sự không đủ
bao quanh