She has a flirtatious smile that catches everyone's attention.
Dịch: Cô ấy có một nụ cười tán tỉnh thu hút sự chú ý của mọi người.
His flirtatious behavior made her feel special.
Dịch: Hành vi tán tỉnh của anh ấy khiến cô ấy cảm thấy đặc biệt.
vui vẻ
trêu chọc
sự tán tỉnh
tán tỉnh
21/11/2025
/ˈstriːtˌwɔːkər/
Mì gạo xào với cua
tổ chức toàn cầu
hồng khô
bôi, thoa, làm mờ
sự nghiệp thể thao
vô giá
chưa phải làm dâu ngày nào
quyền truy cập độc quyền