I felt happy when I received the news.
Dịch: Tôi cảm thấy hạnh phúc khi nhận được tin.
She felt a chill in the air.
Dịch: Cô ấy cảm thấy một cơn gió lạnh trong không khí.
They felt sorry for him.
Dịch: Họ cảm thấy tiếc cho anh ấy.
nhận thấy
trải nghiệm
cảm giác
cảm nhận
28/06/2025
/ˈɡæstrɪk ɪnfləˈmeɪʃən/
năng lực lực lượng lao động
chế định về tài sản
đinh tán, đinh vít
bao nhiêu
phó lãnh đạo
bảo vệ dân sự, lực lượng dân quân tự vệ
gốc rễ bị mất
cơ hội nguy hiểm