Her fascination with ancient history led her to become an archaeologist.
Dịch: Sự mê hoặc của cô ấy với lịch sử cổ đại đã khiến cô trở thành một nhà khảo cổ học.
The child's fascination with the stars inspired him to study astronomy.
Dịch: Sự mê hoặc của đứa trẻ với các vì sao đã truyền cảm hứng cho nó học thiên văn học.
Sự đánh giá, so sánh hiệu suất hoặc chất lượng của một cái gì đó với một tiêu chuẩn hoặc một cái gì đó khác.