The fire alarm went off, but it was a false alarm.
Dịch: Chuông báo cháy kêu, nhưng đó là báo động giả.
We rushed out of the building, only to discover it was a false alarm.
Dịch: Chúng tôi vội vã chạy ra khỏi tòa nhà, chỉ để phát hiện ra đó là báo động nhầm.
đồng lòng giữa bão tố