She felt a sudden faintness and had to sit down.
Dịch: Cô ấy cảm thấy một cơn ngất xỉu đột ngột và phải ngồi xuống.
The faintness in his voice indicated he was not well.
Dịch: Sự yếu ớt trong giọng nói của anh ấy cho thấy anh ấy không khỏe.
sự yếu đuối
cảm giác choáng váng
ngất
ngất xỉu
14/06/2025
/lɔːntʃ ə ˈkʌmpəni/
Chú thích
sổ tay công việc
sự đáp lại, sự đền đáp
bằng luật, bằng cử nhân luật
lẻn đi, chuồn
đất
tài sản ngắn hạn
trung tâm kinh tế