His proposal met with explicit rejection.
Dịch: Đề xuất của anh ấy đã bị từ chối thẳng thừng.
The committee gave an explicit rejection of the plan.
Dịch: Ủy ban đã bác bỏ kế hoạch một cách rõ ràng.
từ chối thẳng thừng
phủ nhận trực tiếp
16/09/2025
/fiːt/
ngân sách chung
mặt tối
sự rối loạn hormone
Liên quan đến Trái Đất
cá đuối khổng lồ
thiếu máu
sự an ủi
Bánh mì kẹp xúc xích heo Việt Nam