The project encountered a stage of intense development.
Dịch: Dự án đã trải qua một giai đoạn phát triển mạnh mẽ.
The company encountered a stage of rapid growth.
Dịch: Công ty đã trải qua một giai đoạn tăng trưởng nhanh chóng.
Trải qua một giai đoạn
Trải nghiệm một thời kỳ
giai đoạn
05/08/2025
/ˈpʌblɪʃɪŋ fiːld/
sự truy tìm
giữ nguyên đội hình
thói quen cắm điện
vòng, vành, cái vòng
trung tâm liệu pháp
làm ô uế, xúc phạm
Ăn cảm xúc
Nhạc cung đình Huế