She tends to engage in emotional eating when she's stressed.
Dịch: Cô ấy thường ăn cảm xúc khi căng thẳng.
Emotional eating can lead to unhealthy weight gain.
Dịch: Ăn cảm xúc có thể dẫn đến tăng cân không lành mạnh.
Ăn quá mức do cảm xúc
Ăn để an ủi
người ăn cảm xúc
ăn cảm xúc
31/12/2025
/ˈpoʊ.əm/
kiểm soát hải quan
đờm mũi
chiếm đoạt
Va chạm nhẹ
bể cá
Du lịch Lào Cai
cơ chế đặc thù sau sáp nhập
chịu oan khuất lớn nhất