She tends to engage in emotional eating when she's stressed.
Dịch: Cô ấy thường ăn cảm xúc khi căng thẳng.
Emotional eating can lead to unhealthy weight gain.
Dịch: Ăn cảm xúc có thể dẫn đến tăng cân không lành mạnh.
Ăn quá mức do cảm xúc
Ăn để an ủi
người ăn cảm xúc
ăn cảm xúc
06/11/2025
/kəmˈpliːtli ˈnætʃərəl/
cơ quan thực thi an toàn
tổn thương mạch máu
tranh chấp vi phạm hợp đồng
nghêu, sò
Tiếp tục đảm nhận vai trò MC
thuộc về hoặc có liên quan đến Antille (quần đảo Ở Tây Ấn).
khen ngợi
nhóm tư vấn