He was rushed to the emergency department.
Dịch: Anh ấy đã được đưa ngay đến khoa cấp cứu.
The emergency department is always busy.
Dịch: Khoa cấp cứu lúc nào cũng bận rộn.
tai nạn
phòng cấp cứu
tình trạng khẩn cấp
khẩn cấp
15/06/2025
/ˈnæʧərəl toʊn/
Mức lương cơ bản
đáp ứng nghĩa vụ
túi nhỏ hoặc bọc nhỏ chứa chất hoặc vật thể
thoải mái cả mùa hè
Giá hợp đồng
thủ môn dũng cảm
trách nhiệm
Đại hội Thể thao Đông Nam Á