The country needs economic rehabilitation after the war.
Dịch: Đất nước cần phục hồi kinh tế sau chiến tranh.
The government is focusing on economic rehabilitation programs.
Dịch: Chính phủ đang tập trung vào các chương trình phục hồi kinh tế.
sự phục hồi kinh tế
tái thiết kinh tế
phục hồi
có tính phục hồi
03/08/2025
/ˈhɛdˌmɑːstər/
gói ưu đãi
yếu tố sống còn
trà atisô
việc dạy học âm nhạc
chứng não úng thủy
áo thời trang
thuốc ngủ
Đề cao vẻ đẹp