The painting had a dreamlike quality that captivated everyone.
Dịch: Bức tranh mang vẻ mơ mộng khiến mọi người đều bị cuốn hút.
She described her memories in a dreamlike manner.
Dịch: Cô ấy mô tả ký ức của mình theo phong cách mơ mộng.
quá trình hoặc hành động tạo các đường hầm hoặc đi dưới lòng đất hoặc dưới nước