The shirt is discounted by 20%.
Dịch: Chiếc áo được giảm giá 20%.
I bought it at a discounted price.
Dịch: Tôi đã mua nó với giá đã được chiết khấu.
giày moccasin (giày da mềm, thường không có gót, được làm từ da thú và có xuất xứ từ các bộ lạc thổ dân châu Mỹ)