His comments were met with derision from the crowd.
Dịch: Những bình luận của anh ấy đã bị đám đông chế nhạo.
She felt a wave of derision when she presented her idea.
Dịch: Cô cảm thấy bị chế nhạo khi trình bày ý tưởng của mình.
sự chế giễu
sự khinh thường
chế nhạo
đang chế nhạo
11/09/2025
/vɪsˈkɒsɪti əˈdʒɛnt/
ẩm thực vùng miền
hệ thống độc nhất
lối sống giàu có
áp bức, đàn áp
tính thân thiện với môi trường
du thuyền có động cơ
kẹo đậu
Chứng sợ không gian mở hoặc nơi đông người.