He made a deliberate choice to pursue a different career path.
Dịch: Anh ấy đã có sự lựa chọn có chủ đích để theo đuổi một con đường sự nghiệp khác.
Her deliberate choice demonstrated her commitment to the project.
Dịch: Lựa chọn có chủ đích của cô ấy thể hiện sự cam kết với dự án.