The committee has definitively decided to proceed with the project.
Dịch: Ủy ban đã quyết định dứt khoát tiến hành dự án.
She definitively stated her position on the matter.
Dịch: Cô ấy đã khẳng định dứt khoát lập trường của mình về vấn đề này.
một cách kết luận
dứt khoát
định nghĩa
07/11/2025
/bɛt/
lên sóng
xe mới bàn giao
phái đoàn công tác
còn bao lâu nữa
Kỹ sư xây dựng
nhà trị liệu
dệt thổ cẩm
ngày dễ kiệt sức