I used my debit card to pay for the groceries.
Dịch: Tôi đã sử dụng thẻ ghi nợ của mình để trả tiền cho đồ tạp hóa.
Debit cards are convenient for everyday purchases.
Dịch: Thẻ ghi nợ rất tiện lợi cho các giao dịch hàng ngày.
thẻ tiền mặt
thẻ ngân hàng
ghi nợ
16/12/2025
/ˌspɛsɪfɪˈkeɪʃən/
Khóm sấy
mô não
vẫn xinh mê
chải chuốt
tổng không gian
tiết kiệm một cách keo kiệt
xe đạp sinh viên
điện não đồ