I love crispy food like fried chicken and potato chips.
Dịch: Tôi thích thức ăn giòn như gà rán và khoai tây chiên.
Crispy food is often enjoyed as a snack or appetizer.
Dịch: Thức ăn giòn thường được thưởng thức như một món ăn nhẹ hoặc món khai vị.
Thức ăn giòn tan
Đồ ăn nhẹ giòn
Độ giòn
Làm giòn
07/11/2025
/bɛt/
monogram kinh điển
Cơm chiên giòn với thịt heo sấy
G-Mega Concert
tiếp tục bước hoặc tiến lên sau một sự kiện hoặc trạng thái
lượng canxi hấp thụ
rồng lửa
trò đùa
Cái ôm âu yếm