That is a controversial viewpoint.
Dịch: Đó là một quan điểm gây tranh cãi.
The controversial viewpoint sparked a heated debate.
Dịch: Quan điểm gây tranh cãi đã làm bùng lên một cuộc tranh luận gay gắt.
ý kiến gây bất đồng
quan điểm đáng tranh luận
gây tranh cãi
sự tranh cãi
06/11/2025
/kəmˈpliːtli ˈnætʃərəl/
giả mạo Nhà xuất bản
sự thay đổi số phận
Động vật hoang dã Bắc Cực
bác sĩ chuyên khoa
người con dâu hiếu thảo
lập hat-trick
dân cư ven biển
bài học quan trọng