The contrary event disrupted the entire schedule.
Dịch: Sự kiện trái ngược đã làm gián đoạn toàn bộ lịch trình.
She prepared for a contrary event that might change her plans.
Dịch: Cô ấy đã chuẩn bị cho một sự kiện trái ngược có thể thay đổi kế hoạch của mình.
Xu hướng thiên về hoặc có khả năng mắc phải điều gì đó, đặc biệt là về mặt di truyền hoặc tâm lý