The company reimburses commuting expenses for its employees.
Dịch: Công ty hoàn lại chi phí đi lại cho nhân viên của mình.
She kept track of her commuting expenses for tax purposes.
Dịch: Cô ấy theo dõi chi phí đi lại của mình vì mục đích thuế.
chi phí di chuyển
chi phí vận chuyển
đi làm
đi làm hàng ngày
15/06/2025
/ˈnæʧərəl toʊn/
vải nappa
khả năng chống lại tác động
đau nhức
tứ diện
bằng mọi giá
gia nhập hội phu nhân
ký hiệu tiền tệ
hầu tước