The common area is where residents can gather.
Dịch: Khu vực chung là nơi cư dân có thể tụ tập.
We need to clean the common area regularly.
Dịch: Chúng ta cần dọn dẹp khu vực chung thường xuyên.
không gian chung
không gian dùng chung
cộng đồng
chia sẻ
24/09/2025
/ˈskɒl.ə.ʃɪp ɪɡˈzæm/
tiếng Anh như một ngôn ngữ nước ngoài
sự nổi tiếng
dân tộc hỗn hợp
cuộc họp quản lý
doanh nghiệp nhỏ
chủ yếu
hướng dẫn phát âm
kệ sách gỗ tối màu