Chất làm đặc hoặc làm đặc lại, thường được sử dụng để tăng độ nhớt của dung dịch hoặc chất lỏng, Chất làm nhớt trong mỹ phẩm hoặc thuốc mỡ, Chất phụ gia trong ngành công nghiệp thực phẩm
Khoá học cho bạn
Một số từ bạn quan tâm
noun
historical drama
/hɪˈstɔːrɪkəl ˈdrɑːmə/
bi kịch lịch sử
noun
participatory content
/pɑːrˈtɪsəˌpəˌtɔːri ˈkɒntɛnt/
Nội dung tham gia
pronoun
them
/ðɛm/
họ, chúng, các (đại từ chỉ người, dùng để chỉ một nhóm người hoặc vật)