The spy led a clandestine existence for years.
Dịch: Người gián điệp đã sống một cuộc sống bí mật trong nhiều năm.
His clandestine existence was eventually discovered.
Dịch: Sự tồn tại bí mật của anh ta cuối cùng đã bị phát hiện.
cuộc sống bí mật
cuộc sống dưới lòng đất
bí mật, giấu giếm
15/06/2025
/ˈnæʧərəl toʊn/
ngành chăm sóc cá nhân
ngay lập tức
bất động
động vật thuần hóa
Chín chưa tới hoặc chưa đủ chín (thức ăn hoặc món ăn)
cái tee (dùng trong golf)
Bãi biển Nha Trang
tái tạo