I love chewing gum while studying.
Dịch: Tôi thích nhai kẹo cao su khi học.
He offered me a piece of chewing gum.
Dịch: Anh ấy đã đưa cho tôi một miếng kẹo cao su.
Chewing gum can help freshen your breath.
Dịch: Nhai kẹo cao su có thể giúp làm thơm hơi thở.
Hóa học: chất hòa tan trong dung môi không phân cực hoặc trung tính, như dầu mỡ và chất béo.