I made a cherry pie.
Dịch: Tôi đã làm một cái bánh anh đào.
She loves to eat cherries in the summer.
Dịch: Cô ấy thích ăn anh đào vào mùa hè.
Cherries are rich in antioxidants.
Dịch: Anh đào rất giàu chất chống oxy hóa.
quả mọng
trái cây
trái cây có hạt
cây anh đào
lựa chọn khéo léo
30/07/2025
/fɜrst praɪz/
còi
tăng độ ẩm
cái gì khác
hóa đơn tự động
khơi thêm dầu vào lửa
thời gian kéo dài
Chương trình nghiên cứu
kẻ hay chế nhạo hoặc chế giễu