Chất làm đặc hoặc làm đặc lại, thường được sử dụng để tăng độ nhớt của dung dịch hoặc chất lỏng, Chất làm nhớt trong mỹ phẩm hoặc thuốc mỡ, Chất phụ gia trong ngành công nghiệp thực phẩm
Khoá học cho bạn
Một số từ bạn quan tâm
noun
heat sink
/hiːt sɪŋk/
Tản nhiệt
noun
Dengue outbreak
/ˈdeŋɡi ˈaʊtˌbreɪk/
Sự bùng phát dịch sốt xuất huyết
noun
overpass
/ˈoʊvərpæs/
cầu vượt
verb
suspect of attempted suicide by jumping off a bridge