Chất làm đặc hoặc làm đặc lại, thường được sử dụng để tăng độ nhớt của dung dịch hoặc chất lỏng, Chất làm nhớt trong mỹ phẩm hoặc thuốc mỡ, Chất phụ gia trong ngành công nghiệp thực phẩm
Khoá học cho bạn
Một số từ bạn quan tâm
adjective
Supreme
/suːˈpriːm/
Tối cao
adjective
remiss
/rɪˈmɪs/
Cẩu thả, lơ đễnh, thiếu sót
noun
pineapple
/ˈpaɪ.næp.əl/
dứa (hoa quả)
noun
nuclear conflict
/ˈnjuːklɪər ˈkɒnflɪkt/
xung đột hạt nhân
noun
frangipani tree
/ˈfrændʒɪˌpæni/
cây plumeria
noun
pregnant woman
/ˈprɛɡ.nənt ˈwʊ.mən/
Người phụ nữ đang mang thai
noun
date of birth
/deɪt əv bɜrθ/
Ngày sinh
noun
orinoco
/ɔːrɪˈnoʊkoʊ/
Sông Orinoco, một trong những con sông lớn nhất ở Nam Mỹ.