I am too busy to attend the meeting.
Dịch: Tôi quá bận rộn để tham dự cuộc họp.
She has been busy all week.
Dịch: Cô ấy đã bận rộn suốt cả tuần.
He is busy with his studies.
Dịch: Anh ấy bận rộn với việc học.
chiếm dụng
năng động
tham gia
sự bận rộn
làm cho bản thân bận rộn
17/06/2025
/ɛnd ʌv ˈtriːtmənt/
vai trò chính
sự ủng hộ
Mức độ trực giác
áp lực cực độ
trường cao đẳng
Luật pháp; sự lập pháp
suốt đêm
Diễn xuất xuất sắc