He sustained a severe burn injury to his face.
Dịch: Anh ấy bị bỏng nặng ở mặt.
The burn injury required immediate medical attention.
Dịch: Vết bỏng cần được chăm sóc y tế ngay lập tức.
vết bỏng
bỏng nước
bỏng
bị bỏng
11/06/2025
/ˈboʊloʊ taɪ/
Phân tích kỹ lưỡng
Tôn giáo dựa trên các giáo lý của Chúa Giê-su và Kinh Thánh.
con út
sinh đôi
Thông tin cơ bản
giáo dục quốc tế
16GB RAM
cửa hàng bách hóa