We had to brave the rain to get home.
Dịch: Chúng tôi phải đội mưa để về nhà.
She braved the rain to buy groceries.
Dịch: Cô ấy đội mưa đi mua đồ tạp hóa.
đi mưa
bị mắc mưa
áo mưa
cái ô
07/11/2025
/bɛt/
Vẻ đẹp khỏe khoắn
thuộc về giáo dục, có tính chất giáo dục
thuộc chiều dài; theo chiều dài
Nấm chân gà
Thanh toán được ủy quyền
Kỳ thi Olympic Vật lý
nước lặng
mỗi ngày