The branded products are often more expensive.
Dịch: Các sản phẩm có thương hiệu thường đắt hơn.
She prefers to buy branded clothing.
Dịch: Cô ấy thích mua sắm quần áo có thương hiệu.
được gán nhãn
được đánh dấu
thương hiệu
gán thương hiệu
04/08/2025
/ˈheɪ.wiˌweɪt roʊl/
không gian trang trí hoa tươi
thỏa mãn, nuông chiều
Kiên định, kiên quyết
Càng nhiều người càng vui
lực căng
chiều dọc
nguồn tin chính thức
Thanh thiếu niên, tuổi vị thành niên