She is likely to bounce back from this illness quickly.
Dịch: Cô ấy có khả năng phục hồi nhanh chóng sau căn bệnh này.
The economy is expected to bounce back next year.
Dịch: Nền kinh tế dự kiến sẽ phục hồi vào năm tới.
quá trình hoặc hành động tạo các đường hầm hoặc đi dưới lòng đất hoặc dưới nước