He was angry when he found out the truth.
Dịch: Anh ấy tức giận khi phát hiện ra sự thật.
She gets angry easily.
Dịch: Cô ấy dễ tức giận.
Don't make him angry.
Dịch: Đừng làm anh ấy tức giận.
bực bội
thất vọng
điên
sự tức giận
làm tức giận
01/08/2025
/trænˈzækʃən rɪˈsiːt/
báo cáo phân tích thị trường
nhiều lời khuyên
họa sĩ
bộ y tế
Ngồi không trúng đạn
hình lục giác
len mịn
Mì ramen, một loại mì Nhật Bản thường được phục vụ trong nước dùng với thịt, rau và các thành phần khác.